Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2021 cho doanh nghiệp
Giấy chứng thực đăng ký kinh doanh là một dạng văn bản pháp quy cáng đáng vai trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác thực năng lực pháp lý cho 1 tổ chức.
Mỗi cái hình doanh nghiệp sẽ mang giấy chứng nhận kinh doanh khác nhau. dòng giấy chứng thực sẽ nêu rõ thông báo của đơn vị mà chủ công ty kê khai đăng kí.
Đây đều là những trắc trở quan yếu chủ đơn vị cần nắm vững lúc nộp giấy má xin ra đời đơn vị. do đó để hiểu rõ hơn vấn đề này, mời bạn tham khảo bài viết sau!
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?
Theo Luật đơn vị 2020, Giấy chứng nhận đăng ký buôn bán là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại các thông tin về đăng ký tổ chức mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hiểu như giấy khai sinh của một tổ chức.
đơn vị chỉ sở hữu thể khởi đầu hoạt động sau khi nhận được “giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”. không những thế, tùy mỗi chiếc hình đơn vị mà thông tin thể hiện trên văn bản sẽ khác nhau.
Giấy chứng nhận kinh doanh chỉ được cấp bởi cơ quan hành chính công Nhà nước nhằm ghi lại những thông tin tổng thể nhất về chiếc hình kinh doanh cũng như phương pháp vận hành của doanh nghiệp, nó mang tác dụng bảo hộ quyền với tên doanh nghiệp của Nhà Nước, cùng lúc bảo vệ tổ chức kinh doanh.
Nội dung của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh gồm những gì?
chiếc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ bao gồm 5 phần chính tương ứng mang 5 nội dung quan yếu sau:
- Mã số doanh nghiệp: Mỗi đơn vị sẽ với 1 mã số riêng, mã số này sẽ được nhập vào hệ thống thông tin điện tử về tổ chức của Chính Phủ, sau đấy nó mang vai trò trong việc tương trợ cơ quan thẩm quyền trong việc điều hành các sai phép, tương trợ các hồ sơ can hệ đến vấn đề thẩm quyền và giúp tạo sự khác biệt quan yếu giữa mọi đơn vị khác.
- Tên doanh nghiệp: Tên đơn vị được viết dưới 3 dạng gồm: tên Tiếng Việt, tên Tiếng Anh, tên viết tắt ( nếu có).
- thông báo chi tiết về hội sở chính của công ty, SĐT hotline, Email cộng một số thông báo cơ bản khác mang tính đặc thù.
- thông báo về Con số vốn điều lệ mà đơn vị đăng ký, mọi tài sản được quy về công ty chung cục là VNĐ
- Tên phần đông của người đại diện theo luật pháp của đơn vị. Tùy vào từng những loại hình doanh nghiệp, sẽ với quy định về số lượng và phương pháp tuyển lựa người đại diện khác nhau.
Điều kiện được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Để được cấp giấy chứng thực đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, tư nhân hoặc đơn vị phải đảm bảo đáp ứng những điều kiện quan yếu sau đây:
- đầu tiên, hoàn tất giấy đề nghị đăng ký ra đời doanh nghiệp hợp thức gửi tới cơ quan với thẩm quyền, chuẩn bị bản sao giấy chứng minh nhân thân của chủ công ty, thông báo những thành viên trong giai đoạn ra đời, quy định về nội dung vốn điều lệ của tổ chức.
- giấy tờ hợp lệ theo bắt buộc, cung cấp thông tin xác đáng, rõ ràng cho từng đề mục.
- Đăng ký ngành buôn bán phải nằm trong danh sách những ngành được luật pháp cho phép, ví như rơi vào trường hợp bị cấm,cá nhân/doanh nghiệp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký công ty.
- Tên đăng ký tổ chức gồm 2 phần: Nội dung về loại hình kinh doanh phối hợp mang tên riêng của doanh nghiệp.
- hoàn tất giấy má, cá nhân/doanh nghiệp cần trả tiền số đông lệ phí đăng ký cho cơ quan có thẩm quyền dưới 2 hình thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản, cụ thể sẽ được hướng dẫn lúc đến phòng đăng ký.
- cuối cùng, Cơ quan mang thẩm quyền sẽ kiểm tra tính hợp thức và quyết định mang cấp Giấy chứng thực đăng ký công ty hay ko. ví như hợp thức, doanh nghiệp/cá nhân mang thể tới trực tiếp để nhận giấy phép sau 3 ngày làm việc.
Cơ quan thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Đối có tổ chức cá nhân, doanh nghiệp TNHH, đơn vị hợp danh, công ty cổ phần được cấp giấy chứng thực đăng ký tổ chức tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh giấc / thành thị trực thuộc trung ương nơi đơn vị đặt trụ sở chính.
- Đối sở hữu hộ buôn bán sẽ được cấp giấy tại UBND thị xã, huyện nơi đặt trụ sở.
bình thường, mỗi tỉnh giấc sẽ có một hội sở của phòng đăng ký buôn bán có thẩm quyền, riêng tại 2 thành thị to là TP. Hà Nội và TP. HCM sẽ có tối đa 3 trụ sở thực hiện nhiệm vụ thực hiện các giấy tờ cấp giấy chứng thực đăng ký kinh doanh cho những đơn vị tại khu vực của mình.
Hồ sơ, trình tự cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Tùy thuộc vào dòng hình đơn vị sẽ thành lập, mọi hồ sơ nhu yếu để xin cấp giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp đã được ghi cụ thể tại Nghị định 78/2015/NĐ-CP
trình tự cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh
- tổ chức hoàn thành giấy buộc phải đăng ký ra đời đơn vị nộp cho cơ quan Nhà nước sở hữu thẩm quyền tại nơi công ty đặt hội sở chính.
- hoàn tất các thông báo trên giấy chứng nhận đăng ký đơn vị.
- Phòng đăng ký buôn bán sẽ trao Giấy biên nhận về việc nhận giấy má cho cá nhân/ đơn vị đăng ký. Sau đó Phòng đăng ký buôn bán tiếp diễn kiểm tra tính hợp thức của giấy má cùng các giấy má chứng nhận can hệ, nhập thông tin tổ chức vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký tổ chức.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký tổ chức trong thời hạn 3 ngày tính từ lúc ngày giấy má đăng ký chính thức hợp thức. trái lại, nếu như hồ sơ ko hợp thức Phòng đăng ký buôn bán sẽ thông tin rõ các nội dung cần sửa đổi đến Cá nhân/doanh nghiệp đăng ký sau 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp thụ giấy tờ.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới nhất
PHỤ LỤC IV-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ đầu tư TỈNH/TP…. PHÒNG ĐẲNG KÝ kinh doanh ——– | cộng HÒA phường HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY chứng nhận ĐẲNG KÝ doanh nghiệp DOANH NGHIỆP tư nhân
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
- Tên doanh nghiệp
Tên tổ chức viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….
Tên tổ chức viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….
Tên công ty viết tắt (nếu có):………………………………………………………………………….
- địa chỉ hội sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..
Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..
- Chủ đơn vị
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
mẫu giấy má chứng nhận cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:
□ Hộ chiếu □ chiếc khác (ghi rõ):
Số giấy chứng nhận cá nhân: ………………………………………….
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ………………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC IV-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ đầu cơ TỈNH/TP…. PHÒNG ĐẲNG KÝ buôn bán ——– | cộng HÒA thị trấn HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY chứng thực ĐẲNG KÝ đơn vị
đơn vị bổn phận HỮU HẠN 1 THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp:………………………………..
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
- Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên đơn vị viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..
Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..
- Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo doanh nghiệp tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
- thông báo về chủ sở hữu
Đối sở hữu chủ nhân là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………. Giới tính: ……………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
cái giấy má chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng nhận cá nhân: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: ………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
Đối mang chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Quyết định ra đời số: ……………………………………………………………
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………..
địa chỉ hội sở chính: …………………………………………………………………………………………….
- Người đại diện theo luật pháp của doanh nghiệpmột
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………….. Giới tính:…………………………………………..
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
cái hồ sơ chứng nhận cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: …………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
______________________
một Ghi thông báo của phần đông người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty mang phổ quát hơn 01 người đại diện theo pháp luật
PHỤ LỤC IV-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ đầu cơ TỈNH/TP…. PHÒNG ĐẲNG KÝ buôn bán ——– | cùng HÒA xã HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY chứng thực ĐẲNG KÝ tổ chức doanh nghiệp bổn phận HỮU HẠN 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký đổi thay lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
- Tên công ty
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- liên hệ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
- Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ví như có): …………………………………………………………………………………………………………….
- Danh sách thành viên góp vốn
STT | Tên thành viên | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ hội sở chính đối sở hữu công ty | giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo doanh nghiệp tiền nước ngoài, ví như có) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng nhận cá nhân hợp pháp khác) đối có cá nhân; Mã số công ty đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối có tổ chức | chú thích |
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệpmột
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
loại giấy tờ chứng nhận cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………../………………../……………. Nơi cấp: …………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
______________________
một Ghi thông báo của rất nhiều người đại diện theo luật pháp trong trường hợp tổ chức mang rộng rãi hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
PHỤ LỤC IV-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ đầu cơ TỈNH/TP…. PHÒNG ĐẲNG KÝ kinh doanh ——– | cộng HÒA phường HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY chứng nhận ĐẲNG KÝ đơn vị công ty CỒ PHẦN
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký đổi thay lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
- Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên tổ chức viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- liên hệ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại :…………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
- Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo doanh nghiệp tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….
Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………………………………………..
- Người đại diện theo pháp luật của đơn vị1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
dòng giấy má chứng nhận cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng nhận cá nhân: …………………………………………………………………………………
Ngày cấp: …………/……………./……………….. Nơi cấp: ………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
______________________
một Ghi thông tin của gần như người đại diện theo luật pháp trong trường hợp công ty với phổ thông hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
PHỤ LỤC IV-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ đầu tư TỈNH/TP…. PHÒNG ĐẲNG KÝ buôn bán ——– | cộng HÒA thị trấn HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY chứng nhận ĐẲNG KÝ đơn vị đơn vị HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký đổi thay lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
- Tên doanh nghiệp
Tên đơn vị viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên tổ chức viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
- Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và trị giá tương đương theo công ty tiền nước ngoài, giả dụ có): …………………………………………………………………………………………………………….
- Danh sách thành viên hợp danh
STT | Tên thành viên hợp danh | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Quốc tịch | trị giá phần vốn góp (VNĐ và trị giá tương đương theo doanh nghiệp tiền nước ngoài, ví như có) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng thực tư nhân hợp pháp khác) |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Link Download loại giấy chứng thực đăng ký kinh doanh:
Tra cứu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại đâu?
Để tra cứu thông báo đăng ký buôn bán, bạn có thể truy vấn cập vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký đơn vị theo tuyến đường link sau:
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
Chỉ cần nhập mã số thuế của công ty sẽ hiển thị thông báo đăng ký.
Các yếu tố nhận biết mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan thẩm quyền cấp
Dưới đây là các yếu tố giúp các tư nhân và quý doanh nghiệp nhận diện giấy chứng thực đăng ký buôn bán của đơn vị cơ quan thẩm quyền cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký đơn vị với thể còn đó dưới 2 hình thức: Văn bản pháp lý trên giấy hoặc văn bản điện tử. Cả hai hình thức này đều vận dụng chung quy chỉnh như sau:
- Mặt trước sử dụng chữ màu vàng kim trên nền đỏ,
- Mặt sau là hồ hết thông tin mà đơn vị đã đăng ký với tất cả dấu, chữ ký của Cơ quan với thẩm quyền, nơi cấp, quốc hiệu và tiêu ngữ. mang dạng văn bản pháp lý trên giấy sẽ có chữ nổi và hoa văn nổi ở mặt sau.
- Mỗi đơn vị sẽ với mã số đơn vị riêng biệt.Một mã số sẽ gồm 10 chữ số viết liền.
- Tên tổ chức gồm 2 phần: cái hình kinh doanh và tên riêng của công ty theo Tiếng Việt, Tiếng Anh, tên viết tắt nếu như với.
- với thông tin chi tiết và chuẩn xác về hội sở chính của doanh nghiệp.
- Trong đấy mang thể sở hữu thông báo liên hệ như: Email, Website, SĐT.
- Số vốn điều lệ phải được ghi rõ bằng chữ Tiếng Việt. Riêng đơn vị cổ phần sẽ sở hữu thêm: Tổng số lượng cổ phần, mệnh giá trên một cổ phần.
- mang tên hầu hết thông báo cơ bản của người đại diện doanh nghiệp theo pháp luật và chủ nhân công ty gồm: ngày tháng năm sinh, tên hầu hết, chức doanh, Số CMND hoặc căn cước công dân, hộ chiếu, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
Trên đây là những thông tin chung về giấy chứng thực đăng ký buôn bán chuẩn nhất dành cho quý tư nhân và quý đơn vị mang thể tham khảo. hy vọng qua bài viết này đã giúp bạn nắm rõ hơn về những vấn đề liên quan tới việc thực hành giấy chứng thực đăng ký buôn bán cho đơn vị.
Xem thêm:
Nhận xét
Đăng nhận xét